Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp.
Viết
đoạn văn miêu tả người bằng tiếng Pháp
Mẫu câu MIÊU tả người trong Tiếng Pháp
Miêu
tả đồ vật bằng tiếng Pháp
Miêu
tả tranh bằng tiếng Pháp
Miêu
tả thành phố bằng tiếng Pháp
Miêu
Tả nhà Bằng Tiếng Pháp
Mô
tả phòng ngủ bằng tiếng Pháp
Những
đoạn văn bằng tiếng Pháp
![]() |
Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp. |
TÍNH TỪ MIÊU TẢ NGƯỜI TRONG TIẾNG PHÁP.
Nếu
bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France
trường dạy học tiếng pháp ở tphcm uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa
học nổi tiếng như:
Tiếng
pháp căn bản
Tiếng
pháp giao tiếp hàng ngày
Tự
học tiếng pháp online miễn phí
Bài
học hôm nay, các bạn cùng Học Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu các từ vựng tính từ
miêu tả người.
Để
miêu tả hình dáng, vóc dáng, gương mặt của một người nào đó, chúng ta sẽ sử dụng
các từ vựng tính từ
![]() |
Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp. |
1. Tính từ miêu tả khuôn mặt trong Tiếng Pháp.
Le
visage: gương mặt
rond
: ( mặt) tròn
ovale
trái xoan
carré:
vuông
hexagonal
: lục giác
allongé:
dài thượt
![]() |
Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp. |
2. Tính từ miêu tả làn da, nước da trong Tiếng Pháp.
Le
teint: Làn da, nước da, da mặt
pâle
: tái nhợt, nhợt nhat
mat(e):
tối tăm
bronzé(e)
: rám nắng
les
points de rousseur : đầy tàn nhang
le
grain de beauté : nốt ruồi
ridé(e):
nhăn nheo
![]() |
Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp. |
3. Tính từ miêu tả kiểu tóc, màu tóc trong Tiếng Pháp.
Les
cheveux: tóc
noirs
: đen
blonds
: vàng
châtains/bruns:
nâu hạt dẻ
roux/rousse:
đỏ
bouclés:
quăn
longs:
dài
courts:
ngắn
raides:
thẳng
![]() |
Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp. |
4. Tính từ chỉ màu mắt và miêu tả đôi mắt trong Tiếng Pháp.
Les
yeux: mắt
en
amande: màu hạnh nhân
bleus:
xanh biển
bruns:
màu nâu
verts:
xanh lá cây
noisette
: màu nâu của trái phỉ
ronds:
tròn
bridés:
(mắt) hí
![]() |
Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp. |
5. Tính từ miêu tả mũi trong Tiếng Pháp.
Le
nez: Mũi
aquilin
: (mũi) cao
camus
: (mũi) tẹt
romain
: kiểu mũi giống người La Mã
en
trompette/retroussé: (mũi) tẹt
large
: (mũi) rộng
![]() |
Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp. |
6. Tính từ miêu tả môi trong Tiếng Pháp.
Les
levres: môi
charnues
: đầy đặn
épaisses
: dày
minces:
mỏng
![]() |
Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp. |
7. Les autres traits physiques: những đặc điểm khác.
musclé(e):
có cơ bắp
dodu(e):
tròn trịa
maigrichon(ne)
: gầy
fluet(te)/élancé(e)
: mảnh mai
petit(e):
nhỏ con
trapu(e)
: lùn và mập
baraqué(e)
: cơ bắp đầy mình, nhìn đô con
grand(e)
: cao lớn
mince:
gầy
Một Số Đoạn Văn Mẫu Tiếng Pháp:
Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp.
Giới Thiệu Tên Các Địa Danh Ở Hà Nội Bằng Tiếng Pháp.
TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.
Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp.
GIỚI THIỆU VỀ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG PHÁP.
Viết Về Ngày Chủ Nhật Bằng Tiếng Pháp.
VIẾT VỀ KỲ NGHỈ HÈ ĐÁNG NHỚ BẰNG TIẾNG PHÁP.
Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée
VIẾT VỀ NGÀY NGHỈ CUỐI TUẦN BẰNG TIẾNG PHÁP.
Tag
tìm kiếm:
Viết
đoạn văn miêu tả người bằng tiếng Pháp
Mẫu câu MIÊU tả người trong Tiếng Pháp
Miêu
tả đồ vật bằng tiếng Pháp
Miêu
tả tranh bằng tiếng Pháp
Miêu
tả thành phố bằng tiếng Pháp
Miêu
Tả nhà Bằng Tiếng Pháp
Mô
tả phòng ngủ bằng tiếng Pháp
Những
đoạn văn bằng tiếng Pháp
No comments:
Post a Comment